Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (한국해양대학교)

Được thành lập vào năm 1945, Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (한국해양대학교) có nguồn gốc từ trường Sĩ quan Hàng hải Jinhae, thành lập từ năm 1919. Đây là trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc chuyên về đào tạo chuyên gia trong lĩnh vực hàng hải. Với triết lý giáo dục “Theo đuổi chân lý, phát triển văn hóa, tu dưỡng nhân cách”, trường luôn hướng đến mục tiêu củng cố đất nước thông qua đại dương, góp phần vào sự phát triển của quốc gia và xã hội.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC – 한국해양대학교

TÓM TẮT

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

»Tên tiếng Hàn: 한국해양대학교

»Tên tiếng Anh: Korea Maritime & Ocean University

» Khẩu hiệu: ‘진리탐구•문화창조•인격도야’ – Theo đuổi chân lý, phát triển văn hóa, tu dưỡng nhân cách

» Năm thành lập: 1945

» Loại hình: Đại học công lập

» Số lượng sinh viên: 7,984 sinh viên đại học (2023), 995 sinh viên cao học (2017)

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm

» Ký túc xá: 900,000 – 1,800,000 KRW

» Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Yeongdo-Gu, Busan, Hàn Quốc

» Website: www.kmou.ac.kr

 

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Trong suốt hơn 78 năm, Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (KMOU) đã đóng góp không nhỏ vào việc nâng cao vị thế của Hàn Quốc trong lĩnh vực hàng hải. Dưới sự lãnh đạo của tiến sĩ Lee Si-Hyeong, trường đã không ngừng phấn đấu để cải thiện chất lượng giáo dục và mục tiêu trở thành một trong những trường đại học hàng hải hàng đầu thế giới.

KMOU hướng tới việc trở thành trung tâm hàng đầu về đào tạo và nghiên cứu về hàng hải và đại dương, áp dụng phong cách giáo dục hàng đầu của Hàn Quốc để phát triển những tài năng có khả năng góp phần vào sự phát triển bền vững của quốc gia và toàn cầu.

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc đã đưa ra các biện pháp để thu hút sinh viên Việt Nam đăng ký học tại trường. Trong năm 2023, trường đã gửi một đoàn đến Thành phố Hồ Chí Minh để giới thiệu chương trình học 2+2 tới sinh viên tại Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh. Ngoài ra, họ cũng đã thăm Trung tâm Giáo dục Hàn Quốc tại thành phố này để nâng cao việc tuyển sinh sinh viên quốc tế.

Xem Thêm  Trường Cao đẳng Suncheon Jeil tại Hàn Quốc – 순천제일대학교

2. Những điểm nổi bật của trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

  • Xếp hạng thứ 4 các trường Đại học đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Hàng hải tốt nhất tại Hàn Quốc (EduRank)
  • Xếp hạng thứ 40 các trường Đại học đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Hàng hải tốt nhất tại châu Á (EduRank)
  • Xếp hạng thứ 133 các trường Đại học đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Hàng hải tốt nhất trên thế giới (EduRank)

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

1. Học phí

Phí nhập học100,000 KRW
Học phí5,200,000 KRW/năm
Phí giáo trình200,000 KRW/năm
Kỳ nhập họcTháng 3, 6, 9, 12
Thông tin khóa học10 tuần/ 1 kỳ
Phí ký túc xá~1,890,000 KRW đến 2,674,000 KRW
Phí bảo hiểm100,000 KRW

2. Thông tin khóa học tiếng Hàn

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

 Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ Sáu
09:00 ~ 09:50Nói tiếng HànNghe tiếng HànNói tiếng HànNghe tiếng HànTừ vựng & ngữ pháp
10:00 ~ 10:50
11:00 ~ 11:50Đọc tiếng HànViết tiếng HànĐọc tiếng HànViết tiếng HànLuyện tập
12:00 ~ 12:50
  • 5 ngày (Thứ Hai đến Thứ Sáu) một tuần, 4 tiếng (9:00 đến 12:50) một ngày.
  • Các hoạt động văn hóa hằng năm: Ẩm thực Hàn Quốc, Taekwondo, Trải nghiệm trang phục truyền thống, …

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành:

Đại họcKhoaChuyên ngành

Đại học Hàng Hải (Các ngành tự nhiên)

Khoa Tổng hợp Hàng Hải
  • Chuyên ngành Quản lý kinh doanh Hàng Hải
  • Chuyên ngành Luật Hàng Hải và Bảo Hiểm
  • Chuyên ngành an toàn Hàng Hải
  • Chuyên ngành vận hành Tàu Thủy
  • Chuyên ngành Đàm phán Văn hóa Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Động cơ
  • Chuyên ngành Tàu thủy thân thiện với môi trường
  • Chuyên ngành Tàu thủy tự hành
  • Chuyên ngành Quản lý An toàn Tàu thủy
Khoa Cảnh sát Hàng Hải
  • Chuyên ngành Hàng Hải
  • Chuyên ngành Động cơ
Khoa An ninh và Trí tuệ Nhân tạo Hàng Hải
  • Chuyên ngành AI
  • Chuyên ngành An ninh mạng

Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại Dương (Các ngành tự nhiên)

Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải đóng tàu
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Hàng Hải đóng tàu
Khoa Kỹ thuật Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
Khoa Kiến trúc không gian Hàng Hải
  • Chuyên ngành thiết kế không gian
  • Chuyên ngành kỹ thuật phòng chống tai nạn Kiến Trúc
Khoa tổng hợp Khoa học Đại Dương
  • Chuyên ngành Môi trường biển
  • Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Biển
  • Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Thủy sản
Khoa thể thao biển
Khoa Cơ khí
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Cơ khí
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Khoa Kỹ thuật Thông tin Điện tử và Điện cơ
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Điện cơ và điện tử
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Thông Tin điện tử
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Bán dẫn Nano
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Hội tụ vô tuyến
  • Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
Khoa Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
  • Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống điều khiển Thông minh
  • Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
Khoa Kỹ thuật hệ thống hậu cần
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Kỹ thuật xây dựng
Khoa Kỹ thuật Tổng hợp vật liệu tiên tiến Hàng Hải

Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn Đại Dương

(Các ngành xã hội và nhân văn)

Khoa Kinh doanh vận tải biển
  • Chuyên ngành kinh doanh vận tải biển
  • chuyên ngành kinh doanh Tài chính & Thông tin Hàng hải
Khoa kinh tế mậu dịch Quốc tế
  • Chuyên ngành mậu dịch quốc tế
  • Chuyên ngành quản lí tài chính – kinh tế
Khoa Tư pháp Hàng hải
  • Chuyên ngành Luật học
  • Chuyên ngành Luật Hàng hải
Khoa Quan hệ quốc tế
Khoa hành chính biển
Khoa Văn học Anh Hàng hải
Khoa Đông Á

 

2. Học phí:

Phí xét tuyển: 54,000 KRW

Đại học Học phí/ kỳ
Đại học Hàng hải

(Các ngành kỹ thuật)

2,248,000 KRW
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương

(Các ngành kỹ thuật)

2,248,000 KRW
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương

(Các chuyên ngành khoa học và ngành nghệ thuật/ thể chất)

2,147,000 KRW
Đại học khoa học xã hội nhân văn Đại dương

(Các chuyên ngành xã hội và nhân văn)

1,792,000 KRW
Xem Thêm  Trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc – 경기대학교

 

3. Học bổng

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Phân loạiTên học bổng của trườngTiêu chuẩn xét học bổngSố tiền học bổng
Tân sinh viên

(Học kỳ nhập học)

Học bổng nhập học ATOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80 ~ 100 điểm trở lên hoặc IELTS 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên40% ~ 100% học phí
Học bổng nhập học BTân sinh viên đã đạt TOPIK 3 trở lên, đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên của khóa học tiếng Hàn của trường và được Viện trưởng Viện Giao lưu quốc tế giới thiệu20% học phí
Sinh viên đang theo họcHọc bổng du học sinh nước ngoài[Tiêu chuẩn chung]

  • Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ trong kỳ học trước và không có điểm F
  • Sinh viên có TOPIK cấp 4
[Tiêu chuẩn kết quả học tập]

Đạt điểm trung bình từ 2.0 ~ 3.8 trở lên ở kỳ học trước

40% ~ 100% học phí

 

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành

Phân loạiKhoa Chuyên ngành

Các ngành kỹ thuật

Khoa Chính sách Hàng Hải
  • Luật Hàng Hải
  • Chính sách Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật hệ thống động cơ
  • Chuyên ngành Máy động lực/ Kỹ thuật vật liệu
  • Chuyên ngành Máy tàu thủy
  • Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiến điện cơ và điện tử Tàu Thủy
Khoa Hàng Hải
  • An toàn công nghệ Hàng Hải
  • Kỹ thuật giao thông Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật động cơ
  • Chuyên ngành Tổng hợp cơ khí/ Kỹ thuật vật liệu
  • Tàu thủy thân thiện với môi trường
  • Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
Khoa Cảnh sát Hàng Hải
  • Hành chính cảnh sát biển
  • Môi trường an toàn Hàng Hải
Khoa vận hành trạm Hải Dương
Vận hành trạm xa bờ
Khoa Cơ khí
Chuyên ngành Cơ khí
Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải và Đóng tàu
Chuyên ngành hệ thống Hàng Hải và Đóng tàu
Khoa Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông
Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông
Khoa Kỹ thuật Hàng Hải
Kỹ thuật Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng Biển
  • Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng
  • Kỹ thuật Năng lượng biển
Khoa Hệ thống Logistics
Hệ thống Logistics
Khoa Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị
Chuyên ngành liên kết Kỹ thuật Thiết bị Điều khiển IT
Khoa Kỹ thuật Vật liệu và Thiết bị Đóng tàu
Kỹ thuật Vật liệu
Khoa Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Khoa Kỹ thuật điện cơ điện tử
Kỹ thuật điện cơ điện tử
Khoa Kỹ thuật vô tuyến
Kỹ thuật vô tuyến
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật Môi trường
Khoa Kỹ thuật Máy tính
Máy tính và Kỹ thuật Thông tin
Khoa Kỹ thuật bán dẫn Nano
Kỹ thuật bán dẫn Nano
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc Đại dương
  • Thiết kế Kiến trúc
  • Chuyên ngành Phòng chống Thảm họa Công trình Biển
Khoa Liên kết tổng hợp nội dung Đại dương
Liên kết thiết kế đô thị Đại dương

Hệ thống Logistics

Khoa Kỹ thuật IT Hàng Hải
  • Chuyên ngành Kỹ thuật động cơ Thông minh
  • Chuyên ngành Kỹ thuật IT
Khoa Liên kết quản lý tàu thủy mũi nhọn
  • Chuyên ngành quản lý điều hành tàu thủy mũi nhọn
  • Chuyên ngành quản lý công nghệ tàu thủy tiên tiến

Các ngành Khoa học tự nhiên

Khoa Thông tin Dữ liệuThông tin dữ liệu
Khoa Môi trường sinh vật biển
  • Công nghệ Sinh học Biển
  • Khoa học Môi trường Biển
  • Công nghệ Sinh học Thủy sản
Khoa liên kết Nội dung BiểnKhoa học Đời sống Biển

Các ngành Xã hội nhân văn

Khoa Quản trị kinh doanh vận tải biểnKinh doanh vận tải biển
Khoa Luật Hàng Hải
  • Luật Tư pháp
  • Luật Công
  • Luật Hàng Hải
Khoa Thương mại
  • Chuyên ngành Thương mại
  • Vận tải biển và bảo hiểm hàng hải
  • Kinh tế học
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Tiếng Anh
  • Văn học Anh
Khoa Chính sách Công
  • Nghiên cứu Chính sách Quốc tế
  • Hành chính Công
Khoa Văn hóa Khu vực Quốc tế
  • Đông Á
  • Châu Âu
  • Giao lưu văn hóa
Khoa Liên kết Nội dung Đại dươngChuyên ngành liên kết Nội dung văn hóa Đại dương

Các ngành Giáo dục thể chất và nghệ thuật

Khoa Tổng hợp Thể thao
  • Chuyên ngành Giải trí Hàng Hải
  • Chuyên ngành Y học Thể thao
  • An toàn Hàng Hải
Khoa Liên kết Nội dung Đại dươngChăm sóc sức khỏe Đại dương

 

2. Học phí:

Chương trình cao họcHọc phí /kỳ
Các ngành kỹ thuật2,590,500 KRW
Ngành Khoa học tự nhiên2,473,000 KRW
Ngành Nghệ thuật/ Thể chất2,473,000 KRW
Ngành Xã hội nhân văn2,049,500 KRW

 

3. Học bổng

Phân loạiTên học bổng của trườngTiêu chuẩn xét học bổngSố tiền học bổng
Tân sinh viên

(Học kỳ nhập học)

Học bổng nhập học ATOPIK cấp 4 ~ 6 hoặc TOEFL iBT 80 ~ 100 điểm trở lên hoặc IELTS 6.0 ~ 7.0 điểm trở lênHỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học bổng nhập học BTân sinh viên đã đạt TOPIK 3 trở lên, đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên của khóa học tiếng Hàn của Trường và được viện trưởng viện Giao lưu quốc tế giới thiệuHỗ trợ trong ngân sách học bổng
Sinh viên đang theo họcHọc bổng du học sinh nước ngoài[Tiêu chuẩn chung]

Sinh viên hoàn thành trên 6 tín chỉ trong học kỳ trước và có điểm trung bình 4.0 trở lên (Không được có môn nào dưới điểm C)

[Tiêu chuẩn ngôn ngữ]

TOPIK cấp 4 ~ 6 hoặc TOEFL iBT 80 ~ 100 điểm

Hỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắcSinh viên nhập học trong năm học, sinh viên có thành tích học tập xuất sắcMột phần học phí (Trong phạm vi ngân sách của năm đó)

Những sinh viên được chọn để nhận học bổng từ giáo sư hướng dẫn sẽ không bị tính vào danh sách tuyển chọn học bổng du học sinh ngoại quốc hệ cao học.

 

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

KTX Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Loại phòngPhí ký túc xá
Phòng 1 ngườiTòa A-chi (Chuyên dụng cho sinh viên Cao học)1,152,200 KRW ~ 1,557,900 KRW/ kỳ
Tòa Yipji
Phòng 2 ngườiTòa Ara (loại một phòng)945,600 KRW ~1,337,200 KRW/ kỳ
Tòa Nuri (loại căn hộ)
  • Phí ký túc xá bao gồm phí quản lý và tiền ăn (Phí ký túc xá được xác định theo phí cố định trong năm học)
VES hiện đang là đại diện tuyển sinh cho Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc tại Việt Nam

Tham gia bình luận: