Đây là một tài liệu 30 câu hỏi phỏng vấn trường Hàn Quốc phổ biến và quý báu mà trung tâm Du Học VES dành cho những người dự định tham gia vào các cuộc phỏng vấn tại các trường đại học, cao đẳng. Từ những câu hỏi về mục tiêu nghề nghiệp, kiến thức về văn hóa Hàn Quốc, đến khả năng làm việc nhóm và kỹ năng cá nhân, tài liệu này sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt cho cuộc phỏng vấn nhé.
CÁC CÂU HỎI PHỎNG VẤN TRƯỜNG HÀN QUỐC THƯỜNG GẶP 2023.
1. 한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요? Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi?
2. 어디에서 한국어를 공부 했어요? Bạn học tiếng Hàn ở đâu?
3.한국어 선생님은 누구세요? Giáo viên tiếng Hàn là ai?
4. 왜 한국에 유학가고 싶어요? Tại sao bạn muốn đi du học Hàn Quốc?
5. 한국에서 어느 대학교에 등록했어요? Ở Hàn Quốc bạn đã đăng ký vào trường đại học nào?
6. 지원한 대학교는 어떻게 알았습니까? Bạn biết đến trường đại học Hàn Quốc như thế nào?
7. 한국에서 유학 계획은어떻게 됩니까? Kế hoạch học tập ở Hàn Quốc của bạn là gì?
8. 학비는 얼마예요? Học phí bao nhiêu?
9. 아르바이트를 하고 싶어요? Bạn có muốn đi làm thêm không?
10. 무슨 자격증이 있어요? Bạn có những bằng cấp gì?
11. 유학 기간 중에 시간이 있으면 뭘해요? Trong thời gian du học thời gian rảnh bạn sẽ làm gì?
12. 지원한 대학교를 한글로 한번 써 보세요. Hãy thử viết tên trường đại học mà bạn đã đăng ký học bằng tiếng Hàn.
13. 알파벳을 쓰고 말해 보세요. Hãy viết bảng chữ cái rồi đọc.
14. 한국의 수도는 어디예요? Thủ đô của Hàn Quốc ở đâu?
15. 오늘 몇시에 일어났어요? Hôm nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?
16. 한국어를 공부한 지 얼마나 됐어요? Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi?
17. 어디에서 한국어를 공부 했어요? Bạn học tiếng Hàn ở đâu?
18.한국어 선생님은 누구세요? Giáo viên tiếng Hàn là ai?
19. 왜 한국에 유학가고 싶어요? Tại sao bạn muốn đi du học Hàn Quốc?
20. 한국에서 어느 대학교에 등록했어요? Ở Hàn Quốc bạn đã đăng ký vào trường đại học nào?
21. 지원한 대학교는 어떻게 알았습니까? Bạn biết đến trường đại học Hàn Quốc như thế nào?
22. 한국에서 유학 계획은어떻게 됩니까? Kế hoạch học tập ở Hàn Quốc của bạn là gì?
23. 학비는 얼마예요? Học phí bao nhiêu?
24. 아르바이트를 하고 싶어요? Bạn có muốn đi làm thêm không?
25. 무슨 자격증이 있어요? Bạn có những bằng cấp gì?
26. 유학 기간 중에 시간이 있으면 뭘해요? Trong thời gian du học thời gian rảnh bạn sẽ làm gì?
27. 지원한 대학교를 한글로 한번 써 보세요. Hãy thử viết tên trường đại học mà bạn đã đăng ký học bằng tiếng Hàn.
28. 알파벳을 쓰고 말해 보세요. Hãy viết bảng chữ cái rồi đọc.
29. 한국의 수도는 어디예요? Thủ đô của Hàn Quốc ở đâu?
30. 오늘 몇시에 일어났어요? Hôm nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?